Rumble
Nội tại | Giá trị cũ | Giá trị mới |
---|---|---|
Nhiệt tối đa | 100 | 150 |
Thời gian hiệu lực ngưỡng báo động | 5.25 giây | 4 giây |
Tốc độ tấn công cộng thêm | 20% – 80% | 50% – 130% (theo cấp độ) |
Sát thương lên quái | 80 | 50 – 150 |
Chỉ số cơ bản
Chỉ số | Giá trị cũ | Giá trị mới |
---|---|---|
Máu cơ bản | 659 | 650 |
Máu tăng theo cấp | 99 | 105 |
Q
Thông số | Giá trị cũ | Giá trị mới |
---|---|---|
Sát thương cơ bản | 180 – 340 | 135 – 195 |
Sát thương theo máu tối đa | 6% – 10% | 6% – 10% (đạt ngưỡng 60 – 300 với quái) |
Sát thương tối thiểu | 60% – 80% | 55% – 75% |
W
Thông số | Giá trị cũ | Giá trị mới |
---|---|---|
Sát thương cơ bản | 60 – 180 + 45% SMPT | 10 – 50 + 30% SMPT |
Lá chắn | – | +6% máu tối đa |
E
Thông số | Giá trị cũ | Giá trị mới |
---|---|---|
Nhiệt nhận được | 10 | 20 |
R
Thông số | Giá trị cũ | Giá trị mới |
---|---|---|
Hồi chiêu | 100 – 70 | 130 – 80 giây |
Tỷ lệ SMPT | 35% | 40% |
Lucian
Nội tại | Thay đổi cũ | Thay đổi mới |
---|---|---|
Xạ Thủ Ánh Sáng | – Khi Lucian được tướng khác buff sức mạnh, 2 đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm sát thương phép | Khi Lucian được hồi máu hoặc tạo khiên từ đồng minh, hoặc khi có tướng địch gần đó bị khống chế, 2 đòn đánh tiếp theo của Lucian sẽ gây thêm sát thương phép |
Sát thương phép | 14 (+20% STVL) | => 10 (+15% STVL) |
Rell (Nerf)
Sức mạnh thích ứng | SMCK => SPT |
---|---|
Q | Thời gian vận chiêu: 0.5 => 0.4 giây |
Sát thương cơ bản: 70/110/150/190/230 + 60% SMPT => 60/100/140/180/220 + 60% SMPT | |
Sát thương lên quái rừng: 300% => gây thêm 150/220/290/360/430 sát thương cộng thêm | |
W | Xuống Ngựa: Sát thương cơ bản thay đổi từ 70/100/130/160/190 + 60% SMPT => 60/90/120/150/180 + 60% SMPT |
Xuống Ngựa: Sát thương lên quái rừng thay đổi từ 300% => 150/200/250/300/350 sát thương cộng thêm | |
Lên Ngựa: Sát thương lên quái rừng thay đổi từ 300% => gây thêm 20/50/80/110/140 sát thương | |
E | Sát thương: 35/50/65/80/95 + 4% máu tối đa => 25/35/45/55/65 + 3% máu tối đa |
Sát thương lên quái: 250% => 100/145/190/235/280 sát thương cộng thêm | |
Mới: Sát thương lên quái tối đa là 150 |
Ashe
Q – Sát thương cộng thêm | 115 => 120% |
---|---|
W – Sát thương cơ bản | 10-70 => 20-80 |
R – Tỷ lệ SMPT | 100 => 120% |
Gangplank | E – Thời gian hồi dự trữ | 18 giây => 18-14 giây |
Nasus | Nội tại – Hút máu | 9-19 => 11-21% | | R – Hồi chiêu | 120 => 120-80 giây |
Orianna
- R – Tỷ lệ SMPT: 90 => 95%
- R – Sát thương cơ bản: 250-450 => 250-550
Ryze
- Nội tại – Tỷ lệ SMPT: 6 => 10%.
- E – Tỷ lệ SMPT: 45 => 50%
- E – Tốc độ bay của kỹ năng 3,500 => 4,000
Sivir
- SMCK mỗi cấp: 2.8 => 2.5
- W – Tỷ lệ SMCK: 25-45 => 30-50%
Kai’Sa - SMCK mỗi cấp: 2 => 2.6
Gragas
- Nội tại – Hồi chiêu: 8 => 12 giây
Kha’Zix
- SMCK cơ bản: 63 => 60
Kog’Maw
- W – Sát thương theo phần trăm máu: 3.6-6.5% => 3-6%
K’Sante
- E – Hồi chiêu: 9-7 => 10-8.5 giây
Lulu
- Giáp cơ bản: 29 => 26.
- Nội tại – Sát thương: 15-117 => 9-111
- E – Lá chắn: 75-215 => 75-235
Milio
- Giáp cơ bản: 28 => 26
- Giáp mỗi cấp: 4.9 => 4.
- Nội tại – Sát thương đòn đánh cộng thêm: 15-35% SMCK => 15% SMCK
Yuumi
- E – Tốc độ tấn công cộng thêm cho đồng minh: 35% (+8% mỗi 100 SMPT) => 25-35% (+8% mỗi 100 SMPT)
- R – Hồi máu mỗi đòn tấn công: 35-65 (+15% SMPT) => 25-55 (+15% SMPT)
Zeri
- Tốc độ di chuyển: 330 => 335
- Nội tại – Loại bỏ tạo lá chắn từ nội tại
- Q – Không còn kích hoạt nội tại Kiếm Phép
- E – Sát thương theo tỷ lệ chí mạng: 0-65 => 0-85%.

Cân bằng Sức mạnh Trang Bị LMHT 13.12
Nỏ Tử Thủ
- Hút máu: 7% => 10%
Bùa Nguyệt Thạch
- Hồi máu lan truyền: 20-40% (theo cấp độ của đồng minh) => 35%
- Lá chắn lan truyền: 30-40% (theo cấp độ của đồng minh) => 40%.
- Hồi máu đơn mục tiêu: 15-30% (theo cấp độ của đồng minh) => 25%
- Lá chắn đơn mục tiêu 20-30% (theo cấp độ của đồng minh) => 30%
- Nội tại thần thoại: 5 Điềm hồi kỹ năng => 5 điểm hồi máu và lá chắn
Vũ Điệu Tử Thần
- Tốc độ tấn công: 30 => 35%
Dao Điện Statikk
- Sát thương điện tích: 80-190 (cấp 7-18) => 100-180 (cấp 6-18)
Lư Hương Sôi Sục
- Sát thương đòn đánh: 15-30 (cấp 1-18) => 15
Huyết Kiếm
- Giá: 3,200 => 3,400
Cung Phong Linh
- SMCK: 55 => 50
- Sát thương kích hoạt: 150-350 + 200% chí mạng => 150-350 cộng 45% sát thương cộng thêm
Trát Lệnh Đế Vương
- Sát thương lần 1: 35-75 (cấp 1-18) => 40-60 (cấp 8-18)
- Sát thương lần 2: 70-150 (cấp 1-18) => 80-120 (cấp 8-18)
- Tốc độ di chuyển: 20 => 25%
Đại Bác Liên Thanh
- Sát thương tích điện: 60-140 => 60
Dạ Kiếm Draktharr
- Sửa lỗi Katarina, Samira không nhận sát thương trong lúc tàng hình.
Thay đổi gameplay 13.12
Closers RT New Order game mới Hàn Quốc cho wibu ra mắt Android và iOS
Hồi máu phụ trợ
- Lá chắn: 20-300 (cấp 1-18) => 11% máu tối đa
Đường giữa - Loại bỏ: Trừ 1 vàng với mội điểm chỉ số lính trước phút 14
Bùa Đỏ
- Sát thương: 6 + 6xcấp (12-114) => 6+ 4xcấp (10-78)
- Làm chậm: 10/15/25 => 10/15/20
- Hồi máu: 1/3/9% máu tối đa => 1/3/5% máu tối đa
Tổng hợp các Trang phục mới ra mắt LMHT 13.12
- Trang phụcBard Sơn Hải Hoạ Đồ

- Trang phục Kog’Maw Sơn Hải Hoạ Đồ

- Trang phục Lillia Sơn Hải Hoạ Đồ

- Trang phục Tahm Kench Sơn Hải Hoạ Đồ

- Trang phục Leona Hộ Vệ Tinh Thạch

Bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 13.12 dự kiến ra mắt vào ngày 14/6/2023 ở tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại trên toàn thế giới.