Vũ khí Game Genshin impact dịch từ tiếng Anh sang Tiếng Việt

57 Min Read
vu khi game genshin impact dich tu tieng anh sang tieng viet

Danh sách Kiếm đơn trong Genshin Impact

Vô Phong Kiếm – Dull Blade

  • Tấn công cơ bản : 23
  • Phẩm chất : ★

Kiếm Bạc – Silver Sword

  • Tấn công cơ bản : 33
  • Phẩm chất : ★★

Kiếm Sắt Đen – Dark Iron Sword

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Tinh thông nguyên tố: 31
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sau khi kích hoạt phản ứng quá tải, siêu dẫn, điện cảm hoặc khuếch tán Nguyên Tố Lôi. tăng 20% tấn công trong 12s.

Kiếm Lữ Hành – Traveler’s Handy Sword

  • Tấn công cơ bản : 40
  • Phòng ngự: 6.4%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi nhận được Nguyên tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi 1% HP.

Đao Săn Cá – Fillet Blade

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Tấn công: 7.7%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi tấn công chính xác, có 50% cơ hội tạo thành 240% sát thương tấn công vào mục tiêu đơn. Hiệu quả này 15% xuất hiện 1 lần.

Kiếm Phi Thiên – Skyrider Sword

  • Tấn công cơ bản : 38
  • Hiệu quả nạp nguyên tố : 11.3%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sau khi thi triển kỹ năng nộ, tăng 12% tấn công và tốc độ di chuyển, kéo dài 15s.

Thần Kiếm Lê Minh – Harbinger of Dawn

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Sát thương bạo kích: 10.2%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi HP trên 90% tỷ lệ bạo kích tăng 14%.

Lãnh Nhẫn – Cool Steel

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Tấn công: 7.7%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng 12%.

Thiết Phong Kiếm – Iron Sting

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tinh thông nguyên tố: 36
  • Phẩm chất : ★★★
  • Trong 6s sau khi tạo thành sát thương nguyên tố, sát thương nhân vật tăng 6%, cộng dồn 2 lần. Mỗi 1s thi triển 1 lần.

Kiếm Giáng Lâm – Sword of Descension

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Tấn công: 7.7%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sai khi tấn công thường và trọng kích trúng kẻ địch có tỷ lệ 50% tạo thành 200% sát thương tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 10 giây thi triển 1 lần. Ngoài ra, Nhà Lữ Hành trang bị Kiếm Giáng Lâm thì tấn công tăng thêm 66 điểm.

Tiếng Thét Của Rồng – Lion’s Roar

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công : 9.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Nguyên tố Hỏa và Lôi tăng 20%.

Mẫu Trảm Nham – Prototype Rancour

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tăng sát thương vật lý : 7.5%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tấn công thường và trọng kích chính xác, tấn công và phòng ngự tăng 4%, kéo dài 6s, cộng dồn tối đa 4 lần. Mỗi 0.3s thi triển 1 lần.

Kiếm Tế Lễ – Sacrificial Sword

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Hiệu quả nạp Nguyên tố : 13.3%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi kỹ năng nguyên tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s mới thi triển 1 lần.

Răng Nanh Rĩ Sét – Festering Desire

  • Tấn công cơ bản: 42
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 10%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tăng 16% sát thương kỹ năng nguyên tố, tăng 6% tỷ lệ bạo kích của kỹ năng nguyên tố.

Kiếm Sáo – The Flute

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công : 9.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tấn công thường và trọng kích chính xác, sẽ nhận một hợp âm. Sau khi tích đủ 5 hợp âm, phát ra sức mạnh của âm luật tạo thành 100% sát thương công kích cho kẻ địch xung quanh. Hợp âm có thể tồn tại lâu nhất 30s. Mỗi 0.5 giây nhiều nhất có thể tạo thành 1 hợp âm.

Tây Phong Kiếm – Favonius Sword

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 13.3%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 70% sinh ra một Hạt Nhân Nguyên Tố, khôi phục 6 năng lượng nguyên tố cho nhân vật. Mỗi 10.5s mới thi triển 1 lần.

Kiếm Đen – The Black Sword

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tỷ lệ bạo kích: 6.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tấn công thường và trọng kích tăng 20%, ngoài ra khi tấn công thường và trọng kích sẽ hồi 60% tấn công. Hiệu quả này mỗi 5s mới thi triển 1 lần.

Hắc Nham Trường Kiếm – Blackcliff Longsword

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Sát thương bạo kích: 8.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 lần. CD mỗi tầng độc lập.

Đoản Đao Amenoma – Amenoma Kageuchi

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Tấn công : 12%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nhận 1 Âm Chủng, hiệu quả này mỗi 5s nhiều nhất kích hoạt 1 lần. Âm Chủng kéo dài 30s, cùng lúc có thể tồn tại nhiều nhất 3 cái. Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, sẽ xóa tất cả Âm Chủng hiện có, và 2s sau đó sẽ dựa vào số Âm Chủng tiêu hao mà hồi 6 điểm năng lượng nguyên tố cho nhân vật đó.

Con Thoi Chu Sa – Cinnabar Spindle

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Phòng ngự : 15%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tăng sát thương do Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra, lượng tăng thêm tương đương 40% phòng ngự. Hiệu quả này mỗi 1.5s tối đa kích hoạt 1 lần, sau 0.1s khi Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra sát thương, hiệu quả này sẽ biến mất.

Tia Sáng Nơi Hẻm Tối – The Alley Flash

  • Tấn công cơ bản : 48
  • Tinh Thông Nguyên Tố : 12
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sát thương nhân vật tạo thành tăng 12%. Sau khi chịu phải sát thương, hiệu quả tăng sát thương này sẽ mất hiệu lực 5s.

Trường Kiếm Tông Thất – Royal Longsword

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công: 9.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8% nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Nguyên Chú đã có.

Thiên Không Kiếm – Skyward Blade

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 12.0%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tỷ lệ bạo kích tăng 4%, khi thi triển kỹ năng nộ nhận khí thế phá hủy trên không, Tốc độ di chuyển tăng 10%, tốc độ tấn công tăng 10% và khi trúng tấn công thường hoặc trọng kích sẽ tạo thêm sát thương bằng 20% sát thương kéo dài 12s.

Phong Ưng Kiếm – Aquila Favonia

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tăng sát thương vật lý: 12.0%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tấn công tăng 20%, kích hoạt khi chịu sát thương Linh hồn Tây Phong Ưng thức tỉnh dưới cờ hiệu kháng chiến, hồi HP bằng 100% tấn công và gây cho kẻ địch xung quanh sát thương bằng 200% tấn công. Hiệu ứng chỉ xảy ra mỗi 15s

Kiếm Chước Phong – Summit Shaper 

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tấn công: 10.8%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Hiệu quả giáp tăng 20%, Trong vòng 8 giây sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3 giây được thi triển 1 lần. Ngoài ra khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tấn công tăng 100%.

Bàn Nham Kết Lục – Primordial Jade Cutter

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tỷ lệ bạo kích: 9.6%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • HP tăng 20%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công dựa trên 1.2% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này.

Lời Thề Tự Do Cổ Xưa – Freedom-Sworn

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tinh thông nguyên tố : 43
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Sát thương tạo thành tăng 10%; Khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Phấn Khởi, mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật dự bị trong đội cũng sẽ kích hoạt. Khi có 2 Lá Bùa Phấn Khởi sẽ tiêu hao tất cả Lá Bùa Phấn Khởi, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó nhận được hiệu ứng “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Bài Ca Kháng Chiến” trong 12s: Sát thương đánh thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 16%, tấn công tăng 20%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không nhận được Lá Bùa Phấn Khởi nữa. Khi các hiệu quả của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn.vật trang bị vũ khí này.

Ánh Sáng Đêm Sương Mù – Mistsplitter Reforged

  • Tấn công cơ bản : 48
  • ST Bạo Kích : 9.6%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tăng 12% Sát Thương Nguyên Tố, đồng thời nhận lấy sức mạnh “Vết Cắt Sương Mù”. Khi Vết Cắt Sương Mù ở tầng 1/2/3 sẽ tăng Sát Thương Nguyên Tố cùng loại với bản thân, tương ứng là 8/16/28%. Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sương Mù khi: Tấn Công Thường tạo thành Sát Thương Nguyên Tố tồn tại trong 5 giây; Thi triển Kỹ Năng Nộ tồn tại trong 10 giây; Ngoài ra, Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật khi thấp hơn 100%, sẽ tạo ra một tầng Vết Cắt Sương Mù, Vết Cắt Sương Mù của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sương Mù được tính độc lập với nhau.

 

 

Danh sách trọng kiếm trong Genshin Impact

Kiếm Huấn Luyện – Waster Greatsword

  • Tấn công cơ bản : 23
  • Phẩm chất : ★
 

Old Merc’s Pal

  • Tấn công cơ bản : 33
  • Phẩm chất : ★★

Kiếm Huyết rồng – Bloodtainted Greatsword

  • Tấn công cơ bản : 38
  • Tinh thông nguyên tố : 41
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa và Lôi tăng 12%.

Gậy Thu Phục – Debate Club

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Tấn công: 7.7%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, tấn công thường và trọng kích chính xác sẽ tạo thành 60% sát thương công kích trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả kéo dài 15s, sá thương mỗi 3s mới thi triển một lần.

Kiếm Thiết Ảnh – Ferrous Shadow

  • Tấn công cơ bản : 39
  • HP : 7.7%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi HP dưới 70%, trọng kích khó bị ngắt đoạn, và tăng 30% sát thương trọng kích.
 

Kiếm Thạch Anh – Quartz

  • Tấn công cơ bản: 40
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 31
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sau khi kích hoạt phản ứng quá tải, tan chảy, đốt cháy, bốc hơi hoặc khuếch tán Nguyên Tố Hỏa, trong 12s tăng tấn công

Kiếm Bạch Thiết – White Iron Greatsword

  • Tấn công cơ bản: 39
  • DEF: 9.6
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi đánh bại kẻ địch, hồi 8% HP.

Đại Kiếm Phi Thiên – Skyrider Greatsword

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Tăng sát thương vật lý : 9.6%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi tấn công thường và trọng kích chính xác, tấn công tăng 6%, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.5s mới thi triển 1 lần.

Akuoumaru

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công: 9%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa 40%.

Hắc Nham Trảm Đao – Blackcliff Slasher

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Sát thương bạo kích: 12.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn tối đa 3 tầng. CD mỗi tầng độc lập.

Đại Kiếm Tây Phong – Favonius Greatsword

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 13.3%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một Hạt Nhân Nguyên Tố, khôi phục 6 năng lượng nguyên tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần.

Trường Đao Katsuragi – Katsuragikiri Nagamasa

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 10
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6%. Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3 điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt.

Thiên Nham Cổ Kiếm – Lithic Blade

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công: 16%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Mỗi khi trong đội có một nhân vật thược Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7% tăng tấn công và 3% tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng.
 

Vua Biển Hàng Hiệu – Luxurious Sea-Lord

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Tấn công: 12%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sát thương từ Kỹ Năng Nộ tăng 12%. Khi Kỹ Năng Nộ trúng địch, có 100% tỷ lệ triệu hồi kình ngư xung kích, gây sát thương phạm vi bằng 100% sức tấn công. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần.

Mẫu Cổ Hoa – Prototype Aminus

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tấn công: 15.5%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi tấn công thường và trọng kích chính xác, có tỉ lệ 50% tạo thành 240% sát thương thêm trong pham vi nhỏ. Mỗi 15% mới thi triển 1 lần.

Vũ Tài – Rainslasher

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tinh thông nguyên tố: 36
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sát thương tạo thành cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy và Lôi tăng 20%.

Đại Kiếm Tông Thất – Royal Greatsword

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tấn công: 7.7%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Chuyên Chú : Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8% nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên chú đã có.

Đại Kiếm Tế Lễ – Sacrificial Greatsword

  • Tấn công cơ bản :
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 6.7%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi kỹ năng nguyên tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s thi triển 1 lần.

Kiếm Li Cốt – Serpent Spine

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tỷ lệ Bạo Kích: 6.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi nhân vật ra trận, mỗi 4s tăng 6% sát thương gây ra, 3% sát thương phải chịu. Cộng dồn tối đa 5 tần, không làm mới khi nhân vật rời trậnsau khi chịu sát thương sẽ giảm 1 tầng hiệu quả.

Tuyết Vùi Tinh Ngân – Snow Tombed Starsilver

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tấn công: 7.5%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tấn công thường và trọng kích trúng kẻ địch có tỷ lệ 60% tạo ra đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống gây sát thương phạm vi bằng 80% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng sẽ gây sát thương bằng 200% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần

Kiếm Chuông – The Bell

  • Tấn công cơ bản : 42
  • HP: 9.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng 20% HP, kéo dài 10s hoặc đến khi khiên mất hiệu lực. mỗi 45s chỉ thi triển 1 lần. Khi nhân vật được khiên bảo vệ sát thương tạo thành tăng 12%.

Kiếm Bạch Ảnh – Whiteblind

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Phòng ngự : 11.3%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sau khi tấn công thường và trọng kích chính xác, tấn công và phòng ngự tăng 6%. Kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.5s thi triển 1 lần.

Xích Giác Phá Thạch Đao – Redhorn Stonethresher

  • Tấn công cơ bản : 44
  • ST Bạo Kích: 19.2
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Phòng ngự tăng 28%; Tăng sát thương tấn công thường và trọng kích, lượng tăng thêm tương đương 40% phòng ngự.

Thiên Không Kiêu Ngạo – Skyward Pride

  • Tấn công cơ bản : 48
  • Hiệu quả nạp Nguyên Tố: 8.0%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Sát thương tạo thành tăng 8%, Sau khi thi triển kỹ năng nộ. Khi tấn công thường hoặc trọng kích chính xác, sẽ phóng ra lưỡi dao chân không tạo thành 80% sát thương cho kẻ địch trên đường đi kéo dài 20s hoặc phóng ra 8 lưỡi dao chân không.

Tiếng Gió Trong Rừng Thông – Song of Broken Pines

  • Tấn công cơ bản : 49
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 4.5
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Tấn công tăng 16%; Khi đánh thường hoặc trọng kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp cho nhân vật 1 Bùa Thì Thầm, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi có 4 Bùa Thì Thầm sẽ tiêu hao tất cả, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó sẽ nhận được hiệu ứng “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Khúc Ca Vén Cờ” kéo dài 12s: Tốc độ đánh thường tăng 12%, tấn công tăng 20%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận lại Bùa Thì Thầm. Các chỉ số cùng loại trong “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” không thể cộng dồn.

Kiếm Vô Công – The Unforged

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tấn công: 10.8
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Hiệu quả khiên tăng 20%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.

Đường Cùng Của Sói – Wolf’s Gravestone

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tấn công : 10.8%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tấn công tăng 20%, Khi tấn công chính xác kẻ địch có HP dưới 30% lực tấn công của tất cả thành viên đội tăng 40%,kéo dài 12s,. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần.

Danh sách Vũ khí cán dài trong Genshin Impact

Thương Tân Thủ – Beginner’s Protector

  • Tấn công cơ bản : 23
  • Phẩm chất : ★

Thương Sắt – Iron Point

  • Tấn công cơ bản : 33
  • Phẩm chất : ★★★

Hắc Ảnh Thương – Black Tassel

  • Tấn công cơ bản : 33
  • HP: 10.2%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Tăng sát thương khi đánh slime 40%.

Thương Bạch Ảnh – White Tassel

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Tỷ lệ bạo kích: 5.1%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Tấn công thường sát thương tăng 24%.

Thuẩn Kích – Halberd

  • Tấn công cơ bản : 40
  • Tấn công: 5.1%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi tấn công thường chính xác kẻ địch, tạo thêm 160% công kích. Mỗi 10s thi triển 1 lần.

Tai Ương Của Rồng – Dragon’s Bane

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Tinh thông nguyên tố: 48
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy và Hỏa tăng 20%.
 

Mẫu Tinh Liêm – Prototype Grudge

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 10.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sau khi thi triển kỹ năng thường, sát thương tấn công thường và trọng kích tăng 8%. Kéo dài 12s, tối đa cộng dồn 2 tầng.

Lưu Nguyệt Châm – Crescent Pike

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tăng sát thương vật lý : 7.5%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Trong 5s sau khi nhận Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu, tấn công thường và trọng kích sẽ tăng 20% sát thương.

Thương Hắc Nham – Blackcliff Pole

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Sát thương bạo kích : 12.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12% kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến tầng 3, CD mỗi tầng độc lập.

Thương Quyết Chiến – Deathmatch

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Tỷ lệ bạo kích : 8.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi bên cạnh có ít nhất 2 kẻ địch, được tăng 16% tấn công và 16% phòng ngự, khi có dưới 2 kẻ địch được tăng 24% tấn công.

Thương Long Tích – Dragonspine Spear

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Sát thương vật lý: 15.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tấn công thường và trọng kích trúng kẻ địch có tỷ lệ 60% tạo ra đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống gây sát thương phạm vi bằng 80% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng sẽ gây sát thương bằng 200% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần

Thương Thiên Nham – Lithic Spear

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Tấn công: 15.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Mỗi khi trong đội có một nhân vật thược Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7% tăng tấn công và 3% tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng.

 

Vây Cá Chẻ Sóng – Wavebreaker’s Fin

  • Tấn công cơ bản : 45
  • Tấn công : 3.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa 40%.
 

Lao Xiên Cá – The Catch

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 10
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng 16%, tỷ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng 6%.

Thương Tây Phong – Favonius Lance

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Hiệu quả nạp nguyên tố : 6.7%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân , khôi phục 6 điểm năng lượng nguyên tố. Mỗi 6s thi triển 1 lần.

Thương Săn Tông Thất – Royal Spear

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tấn công: 7.7%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8% nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên chú đã có.

Giáo Thập Tự Kitain – Kitain Cross Spear

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tinh Thông Nguyên Tố : 24
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6%. Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3 điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt.

Xương Sống Thiên Không – Skyward Spine

  • Tấn công cơ bản : 48
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 8.0%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tỷ lệ bạo kích tăng 8%, tố độ tấn công thường tăng 12%. Ngoài ra khi tấn công thường và trọng kích trúng kẻ địch, có tỷ lệ 50% thi triển kỹ năng lưỡi dao chân không, gây thêm sát thương bằng 40% tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 2s thi triển nhiều nhất 1 lần.

Hòa Phát Diên – Primordial Jade-Winged Spear

  • Tấn công cơ bản : 48
  • Tỷ lệ bạo kích: 4.8%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Khi tấn công kẻ địch tấn công của bản thân tăng 3.2%, kéo dài 6s., có thể cộng dồn 7 lần. Mỗi 0.3s có hiệu quả 1 lần, khi cộng dồn đầy sẽ tăng 12% sát thương.

Giáo Nịnh Thần – Vortex Vanquisher

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tấn công: 10.8%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Hiệu quả giáp tăng 20%; Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra khi có khiên bảo vệ hiệu quả tấn công tăng 100%.

Trượng Hộ Ma – Staff of Homa

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Sát thương bạo kích: 14.4%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • HP tăng 20%. Ngoài ra nhận được buff tấn công bằng 0.8% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Khi HP nhân vật trang bị vũ khí này dưới 50%, sẽ nhận thêm buff tấn công bằng 1.0% giới hạn HP.

Đoạn Thảo Trường Đao – Engulfing Lightning

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 12
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tăng sức tấn công nhận được, mức tăng thêm tương đương 28% lượng dư ra trên 100% của Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố, tối đa tăng 80% từ cách này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 30% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố.

Hủy Diệt – Calamity Queller

  • Tấn công cơ bản : 49
  • Tấn công: 3.6%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tăng 12% sát thương tất cả nguyên tố; Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả “Viên Đột”, duy trì 20s, sức tấn công mỗi giây tăng 3.2%, hiệu quả tăng tấn công này tối đa cộng dồn 6 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này không xuất hiện trong trận, hiệu quả tăng tấn công của “Viên Đột” tăng gấp đôi.

Danh sách Pháp khí trong Genshin Impact

Nhật ký Học Sinh – Apprentice’s Notes

  • Tấn công cơ bản : 23
  • Phẩm chất : ★

Sổ Tay Ma Pháp – Pocket Grimoire

  • Tấn công cơ bản : 33
  • Phẩm chất : ★★

Tóm Tắt Ma Pháp – Magic Guide

  • Tấn công cơ bản : 38
  • Tinh thông nguyên tố: 41
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy và Lôi tăng 12%.
 

Câu Chuyện Diệt Rồng – Thrilling Tales of Dragon Slayers

  • Tấn công cơ bản : 39
  • HP: 7.7%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi chủ động đổi nhân vật, tấn công của nhân vật mới vào trận tăng 24%, kéo dài 10s. Mỗi 20s mới thi triển 1 lần.

Tiểu Thuyết Dị Giới – Otherworldly Story

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 8.5%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Mỗi Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu nhận được hồi 1%HP.

Quả Cầu Ngọc – Emerald Orb

  • Tấn công cơ bản : 40
  • Tinh thông nguyên tố: 20
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sau khi kích hoạt phản ứng bốc hơi, điện cảm, đóng băng hoặc Khuếch tán Nguyên Tố Thủy, trong 12 s tăng tấn công 20%.

Ngọc Sinh Đôi – Twin Nephrite

  • Tấn công cơ bản : 40
  • Tỷ lệ bạo kích: 3.4%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Trong 15s sau khi đánh bại kẻ địch, tốc độ di chuyển và tấn công tăng 12%.
 

Tây Phong Mật Điển – Favonius Codex

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 10%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tạo thành bạo kích, có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Hạt Nhân Nguyên Tố, khôi phục 6 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần.

Chương Nhạc Lang Thang – The Widsith

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Sát thương bạo kích: 12.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi nhân vật ra trận, ngẫu nhiên nhận 1 ca khúc, kéo dài 10s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. Nhạc dạo: Tấn công tăng 60%; Điệp khúc: Toàn bộ sát thương nguyên tố tăng 48%; Khúc nhạc ngắn: Tinh thông nguyên tố tăng 240.

Mãnh Chương Tế Lễ – Sacrificial Fragments

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Tinh thông nguyên tố: 48
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi kỹ năng nguyên tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% làm mới thời gian CD kỹ năng đó. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần.

Mật Pháp Tông Thất – Royal Grimoire

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công: +6.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8% nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên chú đã có.

Nhật Nguyệt Hạp – Solar Pearl

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tỷ lệ bạo kích: 6.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Trong 6s sau khi tấn công thường chính xác, sát thương kỹ năng nguyên tố và kỹ năng nộ tăng 20%.Trong 6s khi kỹ năng thường và kỹ năng nộ chính xác, sát thương kỹ năng thường tăng 20%.

Mẫu Kim Phách – Prototype Malice

  • Tấn công cơ bản : 42
  • HP: 9.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • 6s sau khi thi triển kỹ năng nộ, mỗi 2s hồi 4 điểm năng lượng nguyên tố; Ngoài ra, tất cả nhân vật trong đội mỗi 2s hồi 4%HP.

Hải Đồ Vạn Quốc – Mappa Mare

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 24
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Trong 10s sau khi kích hoặt phản ứng Nguyên Tố, nhận 8% buff sát thương Nguyên Tố, cộng dồn 2 tầng.
 

Trái Chịu Lạnh – Frostbearer

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công : 9.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tấn công thường và trọng kích trúng kẻ địch có tỷ lệ 60% tạo ra đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống gây sát thương phạm vi bằng 80% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng sẽ gây sát thương bằng 200% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần

Hắc Nham Phỉ Ngọc – Blackcliff Amulet

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Sát thương bạo kích: 12.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng. CD mỗi tầng độc lập.

Chiêu Tâm – Eye of Perception

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công: 12.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi trúng tấn công thường và trọng kích, có 50% tỷ lệ thi triển 1 cầu phép Chiêu Tâm, gây sát thương bằng 240% lực tấn công. Tối đa bắn 4 lần vào địch. Mỗi 12s thi triển nhiều nhất 1 lần.

Tuyển tập các câu chuyện về Dodoco – Dodoco Tales

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Tấn công : 12%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương trọng kích tạo thành tăng 16%; Trong 6s sau khi trọng kích đánh trúng địch, tấn công tăng 8%.

Quyển Thiên Không – Skyward Atlas

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tấn công: 7.2%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tăng sát thương nguyên tố 12%, khi tấn công thường chính xác, có tỷ lệ 50% nhận được sự ưu cái của mấy trời, trong 15s chủ động tấn công kẻ địch ở gần. tạo thành sát thường bằng 160% lực tấn công. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần

Con Ngươi Tuyên Thệ – Oathsworn Eye

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tấn công : 6%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 24%, duy trì 10s.

Vòng Bạch Thần – Hakushin Ring

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 6.7
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Mỗi khi nhân vật trang bị vũ khí này kích hoạt phản ứng liên quan đến nguyên tố lôi, thì nhân vật lân cận trong đội có thuộc tính nguyên tố gây ra các phản ứng liên quan sẽ tăng 10% Sát Thương Nguyên Tố của nguyên tố tương ứng và kéo dài 6 giây. Nhân vật được tăng Sát Thương Nguyên Tố bằng hình thức này sẽ không được cộng dồn.

Rượu Và Thơ Nơi Hẻm Tối – Wine and Song

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 6.7
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sau khi đánh thường trúng kẻ địch, thể lực tiêu hao của xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích giảm 14%, kéo dài 5s. Ngoài ra, sau khi dùng xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích, tấn công tăng 20%, kéo dài 5s.

Điển Tích Tây Phong – Lost Prayer to the Sacred Winds

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tỷ lệ bạo kích: 7.2%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tốc độ di chuyển tăng 10%; Lên trận mỗi 4s nhận 10% buff sát thương nguyên tố, cộng dồn tối đa 4 lần. Kéo dài đến khi nhân vật ngã xuống hoặc rời trận.

Khóa Trần Thế – Memory of Dust

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tấn công: 7.2%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Hiệu quả giáp tăng 20%; Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra khi có khiên bảo vệ hiệu quả tấn công tăng 100%.

Vầng Trăng Bất Diệt – Everlasting Moonglow

  • Tấn công cơ bản : 46
  • HP: 10.8%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Trị liệu tăng 10%; Tăng lượng sát thương đánh thường gây ra, lượng tăng thêm sẽ là 1% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, đánh thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0.6 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 0.1s tối đa hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố một lần bằng cách này.

Chân Ý Của Kagura – Kagura’s Verity

  • Tấn công cơ bản : 46
  • ST Bạo Kích: 14.4
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Khi thi triển kỹ năng nguyên tố sẽ nhận được hiệu quả “Vũ Điệu Kagura”, giúp nhân vật trang bị vũ khí này tăng 12% sát thương do kỹ năng nguyên tố gây ra, hiệu quả này duy trì 16s, tối đa dồn 3 tầng. Khi có 3 tầng, nhân vật này sẽ nhận được 12% buff sát thương tất cả nguyên tố.

Danh sách Cung trong Genshin Impact

Cung Săn Băn – Hunter’s Bow

  • Tấn công cơ bản : 23
  • Phẩm chất : ★

Cung Săn Bắn Tôi Luyện – Seasoned Hunter’s Bow

  • Tấn công cơ bản : 33
  • Phẩm chất : ★★
 

Cung Hắc Đàn – Ebony Bow

  • Tấn công cơ bản : 40
  • Tấn công: 6.3%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sát thương gây ra tăng 40~80% đối với kẻ địch thuộc cơ quan di tích

Tín Sứ – Messenger

  • Tấn công cơ bản : 40
  • Sát thương bạo kích: 6.8%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi nhắm bắn, nếu trúng điểm yếu, sẽ tạo thêm 100% sát thương, sát thương này chắc chắn bạo kích. Mỗi 10s có hiệu quả 1 lần.

Cung Lông Vịt – Raven Bow

  • Tấn công cơ bản : 40
  • Tinh thông nguyên tố: 20
  • Phẩm chất : ★★★
  • Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy và Hỏa tăng 12%.

Cung Phản Khúc – Recurve Bow

  • Tấn công cơ bản : 38
  • HP: 10.2%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi đánh bại kẻ địch hồi 8%HP.

Lời Thề Xạ Thủ Thần – Sharpshooter’s Oath

  • Tấn công cơ bản : 39
  • Sát thương bạo kích: 10.2%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Tăng 24% sát thương tạo thành với điểm yếu.

Nỏ Kéo – Slingshot

  • Tấn công cơ bản : 38
  • Tỷ lệ bạo kích: 6.8%
  • Phẩm chất : ★★★
  • Khi nhắm bắn hoặc đánh thường nếu mũi tên trúng kẻ địch trong 0.3s sau khi phóng, sát thương tạo thành sẽ tăng 36%; Nếu không, sát thương tạo thành giảm 10%.

Thợ Săn Hẻm Tối – Alley Hunter

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tấn Công : 6%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi nhân vật trang bị vũ khí này ở trong đội, cứ mỗi giây nhân vật sẽ tăng 2% sát thương tạo thành, tối đa có thể dùng cách này để tăng 20% sát thương; Sau khi ra trận quá 4s, hiệu quả sát thương tăng thêm nêu trên sẽ mất đi 4% sau mỗi giây, cho đến khi giảm xuống còn 0%.

Cung Hắc Nham – Blackcliff Warbow

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Sát thương bạo kích: 8.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.

Cung Thép – Compound Bow

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tăng sát thương vật lý: 15%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi đánh thường và nhắm bắn chính xác, tăng 4% tấn công và 1.2% tốc độ đánh thường. Kéo dài 6s, cộng dồn 4 tầng, mỗi 0.3s thi triển 1 lần.

Cung Lạc Hà – Fading Twilight

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố : 6.7%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Có 3 loại trạng thái gồm Chạng Vạng, Lưu Hà, Hừng Đông, lần lượt tăng 6%/10%/14%~12%/20%/28% sát thương gây ra. Khi tấn công trúng kẻ địch sẽ chuyển sang trạng thái tiếp theo, mỗi 7s tối đa chuyển trạng thái một lần. Nhân vật trang bị vũ khí này khi không ra trận cũng sẽ có thể kích hoạt chuyển đổi.

Cung Tây Phong – Favonius Warbow

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 13.3%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên tố Hạt Nhân, khôi phục 6 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần.
 

Cung Trừ Ma – Hamayumi

  • Tấn công cơ bản : 41
  • Tấn Công : 12%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tăng 16% sát thương tấn công thường, tăng 12% sát thương trọng kích. Khi Năng Lượng Nguyên Tố đạt 100%, tăng 100% hiệu quả cho nhân vật trang bị vũ khí này.

Điệu Van Ban Đêm – Mitternachts Waltz

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tăng Sát Thương Vật Lý : 11.3
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Trong 5s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng nguyên tố tạo thành tăng 20%; Trong 5s sau khi kỹ năng nguyên tố đánh trúng địch, sát thương đánh thường tạo thành tăng 20%.

Ánh Trăng Mouun – Mouun’s Moon

  • Tấn công cơ bản : 44
  • Tấn công : 6%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa 40%.

Kẻ Săn Mồi – Predator

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn Công : 9%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Chỉ có hiệu lực trong: “PlayStation Network” Sau khi gây Sát Thương Nguyên Tố Băng lên kẻ địch, tăng 10% sát thương tấn công thường và trọng kích gây ra, hiệu quả duy trì 6 giây, tối đa cộng dồn 2 lần; Ngoài ra, khi Aloy trang bị “Kẻ Săn Mồi”, tấn công tăng 66 điểm.

Mẫu Đạm Nguyệt – Prototype Crescent

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công: 9.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi nhắm bắn, nếu trúng điểm yếu sẽ tăng 10% tốc độ di chuyển và 36% tấn công, kéo dài 10s.

Trường Cung Tông Thất – Royal Bow

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tỷ lệ bạo kích: 6.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8% nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên chú đã có.

Cung Rỉ Sét – Rust

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tấn công: 9.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tăng 40% sát thương đánh thường, sát thương nhắm bắn giảm 10%.
 

Cung Tế Lễ – Sacrificial Bow

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Hiệu quả nạp nguyên tố: 6.7%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi kỹ năng nguyên tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s mới thi triển 1 lần.

Tuyệt Huyền – The Stringless

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tinh thông nguyên tố: 36
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Tăng 24% sát thương kỹ năng nguyên tố và kỹ năng nộ.

Cung Sắc Xanh – The Viridescent Hunt

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tỷ lệ bạo kích: 6.0%
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi trúng tấn công thường và trọng kích, có tỷ lệ 50% gây ra 1 mắt gió, thu hút kẻ địch xung quanh và mỗi 0.5s gây cho chúng sát thương bằng 40% tấn công. Hiệu quả kéo dài 4s, mỗi 14s thi triển nhiều nhất 1 lần.

Bài Ca Hoa Gió – Windblume Ode

  • Tấn công cơ bản : 42
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 36
  • Phẩm chất : ★★★★
  • Khi thi triển kỹ năng nguyên tố, nhận được lời chúc của Hoa Gió cổ xưa, tấn công tăng 16%, kéo dài 6s.

Ngôi Sao Cực Đông – Polar Star

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 7.2%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tăng 12% sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra; Tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sau khi đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh 1 tầng hiệu quả “Ngôi Sao Đêm Trắng” trong 12s. Khi trong trạng thái “Ngôi Sao Đêm Trắng” tầng 1/2/3/4, sức tấn công tăng 10/20/30/48%. Hiệu quả “Ngôi Sao Đêm Trắng” sinh ra từ tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tồn tại độc lập với nhau.

Sấm Sét Rung Động – Thundering Pulse

  • Tấn công cơ bản : 46
  • ST Bạo Kích: 14.4
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Tấn công tăng 20%, đồng thời nhận lấy sức mạnh “Vết Cắt Sấm Sét”. Khi Vết Cắt Sấm Sét ở tầng 1/2/3 sẽ tăng sát thương tấn công thường tương ứng 12/24/40%. Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sấm Sét khi: Gây sát thương tấn công thường trong 5 giây; thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố tồn tại trong 10 giây; ngoài ra Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 100%, sẽ tạo một tầng Vết Cắt Sấm Sét, Vết Cắt Sấm Sét của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sấm Sét được tính độc lập với nhau.

Tiếng Thở Dài Vô Tận – Elegy for the End

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 12
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Tinh Thông Nguyên Tố tăng 60 điểm. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ của nhân vật dùng vũ khí này đánh trúng địch, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Tưởng Nhớ, mỗi 0.2 giây kích hoạt nhiều nhất 1 lần, khi nhân vật ở trong đội phía sau cũng có thể kích hoạt. Khi có 4 Lá Bùa Tưởng Nhớ sẽ tiêu hao tất cả bùa, khiến tất cả nhân vật trong đội đang ở gần nhận hiệu quả “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Bài Ca Ly Biệt”: Tinh Thông Nguyên Tố tăng 100 điểm, tấn công tăng 20% trong 12 giây. Trong vòng 20 giây sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận Lá Bùa Tưởng Nhớ nữa. Khi các hiệu quả của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn.

Cung Amos – Amos’ Bow

  • Tấn công cơ bản : 46
  • Tấn công: 10.8%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Sát thương tấn công thường và nhắm bắn tăng 12%; Sau khi bắn tên mỗi 0.1s tăng 8% sát thương, tăng nhiều nhất 5 lần.

Cánh Thiên Không – Skyward Harp

  • Tấn công cơ bản : 48
  • Tỷ lệ bạo kích: 4.8%
  • Phẩm chất : ★★★★★
  • Sát thương bạo kích tăng 20%; Khi đánh trúng có tỷ lệ 60% tạo thành sát thương vật lý 125% trong phạm vi nhỏ , mỗi 4s mới có hiệu quả 1 lần.
Share This Article
Leave a comment

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Exit mobile version